Ngày 13/6, Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025 - 2026.
Tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025 - 2026, thí sinh dự thi làm 3 bài thi gồm: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; các bài thi nhân hệ số 1.
Các thí sinh trúng tuyển vào trường THPT là thí sinh đạt điểm chuẩn và tất cả các bài thi đều đạt trên 1,0 điểm.
Thí sinh dự thi vào Trường THPT Chuyên Hưng Yên làm 4 bài thi, trong đó có 3 bài thi chung cùng đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT và 1 bài thi môn chuyên.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Hưng Yên được tính tổng 4 bài thi, trong đó bài thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh hệ số 1, bài thi môn chuyên hệ số 2.
Các thí sinh trúng tuyển vào Trường THPT Chuyên Hưng Yên là thí sinh đạt điểm chuẩn và tất cả các bài thi đều đạt trên 2,0 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là chuyên tiếng Anh lấy 40,45 điểm, thấp nhất là chuyên tin lấy 26,3 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT và THPT Chuyên Hưng Yên năm học 2025-2026:
Trường THPT không chuyên:
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn đợt 1 | Số lượng còn lại đợt 2 |
1 | THPT Hưng Yên | 17,60 | |
2 | THPT Tiên Lữ | 14,60 | 28 |
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 15,60 | |
4 | THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | 14,25 | 28 |
5 | THPT Phù Cừ | 14,75 | 27 |
6 | THPT Nam Phù Cừ | 14,75 | 17 |
7 | THPT Ân Thi | 16,25 | |
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 15,50 | 21 |
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 15,25 | 25 |
10 | THPT Kim Động | 17,45 | |
11 | THPT Đức Hợp | 15,50 | 14 |
12 | THPT Nghĩa Dân | 15,35 | 24 |
13 | THPT Khoái Châu | ||
+ Cơ sở 1: TT Khoái Châu | 16,0 | ||
+ Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | 16,0 | 16 | |
14 | THPT Trần Quang Khải | 15,75 | 19 |
15 | THPT Nguyễn Siêu | 15,85 | |
16 | THPT Yên Mỹ | 15,0 | 47 |
17 | THPT Triệu Quang Phục | 15,50 | |
18 | THPT Minh Châu | 16,50 | |
19 | THPT Mỹ Hào | 18,60 | |
20 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 17,10 | |
21 | THPT Văn Lâm | 17,85 | |
22 | THPT Trưng Vương | 19,35 | |
23 | THPT Văn Giang | 18,35 | |
24 | THPT Dương Quảng Hàm | 16,85 |
Trường THPT Chuyên Hưng Yên:
TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Môn Toán | 39,50 |
2 | Môn Tin học | 26,30 |
2 | Môn Vật lý | 37,50 |
4 | Môn Hóa học | 38,50 |
5 | Môn Sinh học | 35,75 |
6 | Môn Ngữ văn | 39,75 |
7 | Môn Lịch sử | 35,25 |
8 | Môn Địa lý | 35,65 |
9 | Môn Tiếng Anh | 40,45 |