Trong tổng số 197 mã cổ phiếu giảm giá trong năm 2013, 10 mã giảm mạnh nhất với bao gồm YBC, SPI DHM, MMC, ITQ, TTZ, CVN, FDG, ALP và SHA. Đa phần những cổ phiếu này được niêm yết trên sàn HNX.
MCK: YBC (HNX)
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Kim loại và các sản phẩm từ khoáng phi kim loại
Vốn điều lệ: 48,374,300,000 đồng
Ngày niêm yết: 20/05/2008
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2013: 14,800 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 4,800 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 67.57%
2. CTCP Đá Spilit
MCK: SPI (HNX)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng khác
Vốn điều lệ: 30,000,000,000 đồng
Ngày niêm yết: 26/09/2012
Giá đầu năm 2013: 15,100 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 4,900 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 67.55%
3. CTCP Thương Mại & Khai Thác Khoáng Sản Dương Hiếu
MCK: DHM (HOSE)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng khác
Vốn điều lệ: 234,983,700,000 đồng
Ngày niêm yết: 13/09/2010
Ngày niêm yết: 24/07/2012
Giá đầu năm 2013: 24,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 7,800 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 67.50%
4. CTCP Khoáng Sản Mangan
MCK: MMC (HNX)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng khác
Vốn điều lệ: 31,600,000,000 đồng
Ngày niêm yết: 28/07/2008
Giá đầu năm 2013: 8,400 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 2,900 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 65.48%
5. CTCP Tập Đoàn Thiên Quang
MCK: ITQ (HNX)
Nhóm ngành: Thương mại (Bán sỉ và bán lẻ)
Ngành: Bán buôn
Vốn điều lệ: 100,000,000,000 đồng
Ngày niêm yết: 01/10/2012
Giá đầu năm 2013: 14,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 5,300 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 62.14%
MCK: TTZ (HNX)
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải hàng hóa đường bộ
Vốn điều lệ: 35,000,000,000 đồng
Ngày niêm yết: 29/01/2013
Giá đầu năm 2013: 10,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 3,800 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 62.00%
8. CTCP DOCIMEXCO
MCK: FDG (HOSE)
Nhóm ngành: Thương mại (Bán sỉ và bán lẻ)
Ngành: Bán buôn
Vốn điều lệ: 132,000,000,000 đồng
Ngày niêm yết: 20/04/2011
Giá đầu năm 2013: 9,800 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 4,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 59.18%
9. CTCP Đầu Tư Alphanam (HOSE: ALP)
MCK: ALP (HOSE)
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Thiết bị điện - Điện tử - Viễn thông
Vốn điều lệ: 1,924,844,130,000 đồng
Ngày niêm yết: 18/12/2007
Giá đầu năm 2013: 9,300 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 4,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 56.99%
10. CTCP Sơn Hà Sài Gòn
MCK: SHA (HNX)
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Kim loại và các sản phẩm từ khoáng phi kim loại
Vốn điều lệ: 80,000,000,000 đồng
Ngày niêm yết: 21/01/2013
Giá đầu năm 2013: 13,900 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2013): 6,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 56.83%
Hằng Nga