Giáo dục

Điểm chuẩn chi tiết của một số trường Đại học

Tuấn Dũng 22/08/2023 - 23:20

Gần 80 trường đại học đã công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thấp nhất 15 và cao nhất là 29,42 điểm.

Học viện Ngân hàng:

Theo thông báo sáng 22/8 của Học viện Ngân hàng về mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 (Mã trường NHH), điểm chuẩn các ngành không biến động lớn so với năm ngoái, vẫn xoay quanh mức 25-26 điểm.

Ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất - 26,5/30 điểm.

Học viện có 4 chương trình chất lượng cao lấy điểm chuẩn theo thang 40, mức trúng tuyển dao động 32,6 đến 32,75 điểm.

hvnh1.png
hvnh2.png
hvnh3.png

Trường Đại học Ngoại thương:

Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 và phương thức riêng có sử dụng điểm kỳ thi này.

Tổng chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh chính quy năm 2023 của Trường Ngoại thương là 4.100 sinh viên cho cả trụ sở chính Hà Nội và các cơ sở trực thuộc.

Stt
Mã xét tuyển
Tên nhóm ngành
Tổ hợp gốc A00
Tổ hợp gốc D01
Ghi chú
I. Trụ sở chính Hà Nội
1
NTH01-01
Ngành Luật
26,9

Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2
NTH01-02
Ngành Kinh tế
28,3

Ngành Kinh tế quốc tế
28,0

3
NTH02
Ngành Quản trị kinh doanh
Ngành Kinh doanh quốc tế
Ngành Quản trị khách sạn
Ngành Marketing
27,7

4
NTH03
Ngành Kế toán
Ngành Tài chính- Ngân hàng
27,45

5
NTH04
Ngành Ngôn ngữ Anh

27,5
6
NTH05
Ngành Ngôn ngữ Pháp

26,2
Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm.
7
NTH06
Ngành Ngôn ngữ Trung

28,5
Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm.
8
NTH07
Ngành Ngôn ngữ Nhật

26,8
Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm.
9
NTH09
Ngành Kinh tế chính trị
26,9

Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
II. Cơ sở II – Tp. Hồ Chí Minh
1
NTS01
Ngành Kinh tế
Ngành Quản trị kinh doanh

27,6
Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2
NTS02
Ngành Tài chính-Ngân hàng
Ngành Kế toán
Ngành Kinh doanh quốc tế
Ngành Marketing

27,8

Học viện Hàng không Việt Nam:

Hội đồng tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn ngành Quản lý hoạt động bay cao nhất với 24,2 điểm. Tất cả ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 16-21,5.

Năm nay, Học viện Hàng không Việt Nam có 3.000 chỉ tiêu đại học chính quy.

hvhk.jpg

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân:

Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023, nhà trường tuyển sinh 60 mã ngành/chương trình với 6200 chỉ tiêu đại học chính quy.

Trong đó, xét bằng điểm thi tốt nghiệp chỉ chiếm 25% chỉ tiêu, 73% được dành cho các phương thức xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường, 2% xét tuyển thẳng.

dhktqd1.png
dhktqd2.jpg
dhktqd3.jpg

Đại học Bách khoa Hà Nội:

Theo đó, các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin: IT-E10 với 83.97/100 điểm (theo kết quả ĐGTD) và IT1 với 29.42 điểm (theo kết quả TN THPT).

Dải điểm chuẩn từ 50.4 đến 83.97 điểm (theo kết quả ĐGTD) và từ 21 đến 29.42 điểm (theo kết quả TN THPT).

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724.60
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.49
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0722.70
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0721.00
5CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0723.70
6CH2Hóa họcA00; B00; D0723.04
7CH3Kỹ thuật InA00; A01; D0722.70
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.44
9ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0124.55
10EE1Kỹ thuật điệnA00; A0125.55
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0127.57
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0124.47
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0126.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.14
15EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0124.98
16EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.39
17EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.83
18EM4Kế toánA00; A01; D0125.52
19EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.75
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.47
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.69
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0126.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.04
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0125.73
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0125.99
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0123.70
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2826.45
28ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.30
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0721.00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.45
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)D0125.17
33HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.94
34IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.42
35IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.29
36IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.80
37IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)A00; A0128.05
38IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.64
39IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)A00; A0128.16
40IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00; A01; D2927.32
41ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
42ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A0124.96
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0125.47
44ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)A00; A0123.32
45ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.02
46ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2823.85
47MI1Toán-TinA00; A0127.21
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.06
49MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723.25
50MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0726.18
51MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0723.70
52MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0721.50
53PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124.28
54PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A0222.31
55PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0224.02
56TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.48
57TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0125.31
58TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0125.50
59TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125.00
60TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.70
61TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.70
62TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0124.96
63TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0721.40

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023:

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcK0051.84
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0056.05
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K0054.80
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K0052.95
5CH1Kỹ thuật Hóa họcK0050.60
6CH2Hóa họcK0051.58
7CH3Kỹ thuật InK0053.96
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K0055.83
9ED2Công nghệ Giáo dụcK0058.69
10EE1Kỹ thuật điệnK0061.27
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0072.23
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K0056.27
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)K0068.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K0058.29
15EM1Quản lý năng lượngK0053.29
16EM2Quản lý Công nghiệpK0053.55
17EM3Quản trị Kinh doanhK0055.58
18EM4Kế toánK0051.04
19EM5Tài chính-Ngân hàngK0052.45
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K0051.42
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K0052.57
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK0066.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhK0056.03
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K0062.72
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)K0064.17
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K0056.55
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)K0065.23
28ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.67
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK0051.12
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.60
31HE1Kỹ thuật NhiệtK0053.84
32IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.90
33IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0079.22
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K0083.97
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)K0076.61
36IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)K0072.03
37IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)K0079.12
38IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)K0069.67
39ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0065.81
40ME2Kỹ thuật Cơ khíK0057.23
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K0060.00
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)K0052.45
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.08
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K0053.95
45MI1Toán-TinK0070.57
46MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0067.29
47MS1Kỹ thuật Vật liệuK0054.37
48MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0063.66
49MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0052.51
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K0050.40
51PH1Vật lý Kỹ thuậtK0054.68
52PH2Kỹ thuật Hạt nhânK0052.56
53PH3Vật lý Y khoaK0053.02
54TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.28
55TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0056.41
56TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0060.39
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K0057.40
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K0051.50
59TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0051.11
60TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0060.12
61TX1Công nghệ Dệt MayK0050.70

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1

b) Xét tuyển theo điểm thi TNTHPT năm 2023 với tổ hợp môn có môn chính.

ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) ] + Điểm ưu tiên1

c) Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:

ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4

Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

Ghi chú
1 Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2 Điểm thi ĐGTD là điểm cao nhất trong các lần thi ĐGTD năm 2023.

3 Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực quy về thang điểm 100.

4 Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm nay tuyển 2.000 chỉ tiêu bằng 5 phương thức tương tự năm 2022, gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả thi đánh giá năng lực (HSA); xét chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT.

khxhnv1.jpg
khxhnv2.jpg
khxh3.jpg

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội:

TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
33.4
2
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.25
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00; A01; D07; D08
34.7
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
34.85
5
QHT03
Vật lý học
A00; A01; B00; C01
24.2
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; B00; C01
22.75
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; B00; C01
21.3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
A00; A01; B00; C01
25.65
9
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07
23.65
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07
23.25
11
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07
24.6
12
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23
13
QHT81
Sinh dược học*
A00; A02; B00; B08
23
14
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24.05
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
20.3
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00; A01; B00; D10
20.4
17
QHT12
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
20.9
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
A00; A01; B00; D10
22.45
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
QHT82
Môi trường, Sức khỏe và An toàn*
A00; A01; B00; D07
20
21
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
20
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
A00; A01; B00; D07
24.35
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20
24
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00; A01; B00; D07
20
26
QHT18
Địa chất học
A00; A01; B00; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
21
28
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
A00; A01; B00; D07
20

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

Học viện Tài chính:

Điểm trúng tuyển của học viện Tài chính năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

hvtc1.png
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Tài chính theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT như sau:
hvtc2.png

Điểm chuẩn trúng tuyển của Học viện Tài chính theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy là từ 20 (quy đổi theo thang điểm 30) trở lên.

Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD-ĐT từ ngày 24/8 đến 17h ngày 8/9.

Thí sinh thực hiện nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin Học viện từ ngày 24/8 đến 17h ngày 9/9 theo thông báo và hướng dẫn.

Trường Đại học Luật - ĐHQG HN:

dhluat-qgia1.jpg

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;

- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển.

Trường Đại học Điện lực:

dhdluc1.jpg

Trường Đại học Thương Mại:

TT

tuyển sinh
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển
1
TM01
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
26.50
2
TM03
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
26.30
3
TM04
Marketing (Marketing thương mại)
A00; A01; D01; D07
27.00
4
TM05
Marketing (Quản trị thương hiệu)
A00; A01; D01; D07
26.80
5
TM06
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
A00; A01; D01; D07
26.80
6
TM07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
A00; A01; D01; D07
25.90
7
TM09
Kế toán (Kế toán công)
A00; A01; D01; D07
25.80
8
TM10
Kiểm toán (Kiểm toán)
A00; A01; D01; D07
26.20
9
TM11
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
A00; A01; D01; D07
27.00
10
TM12
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
A00; A01; D01; D07
26.70
11
TM13
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
A00; A01; D01; D07
25.70
12
TM14
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
A00; A01; D01; D07
25.90
13
TM16
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)
A00; A01; D01; D07
25.70
14
TM17
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
A00; A01; D01; D07
26.70
15
TM18
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
A01; D01; D07
25.80
16
TM19
Luật kinh tế (Luật kinh tế)
A00; A01; D01; D07
25.70
17
TM20
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
A00; A01; D01; D03
24.50
18
TM21
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
A00; A01; D01; D04
26.90
19
TM22
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
A00; A01; D01; D07
26.00
20
TM23
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
A00; A01; D01; D07
25.90
21
TM28
Marketing (Marketing số)
A00; A01; D01; D07
27.00
22
TM29
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)
A00; A01; D01; D07
25.60
23
TM31
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
A00; A01; D01; D07
24.50
24
TM32
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
A00; A01; D01; D07
25.60
25
TM33
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
A00; A01; D01; D07
25.80

Điểm chuẩn chương trình đào tạo Chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp, tích hợp chứng chỉ quốc tế như sau:

dhtmai.jpg
dhtmai2.jpg

Trường Đại học Công đoàn:

TT
Ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp
môn thi

Điểm chuẩn
Trúng tuyển

Tiêu chí phụ
(theo TTNV)

Phương thức xét tuyển
1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
22,8
TTNV<=4
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01
23,2
TTNV<=2
3
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
23,15
TTNV<=16
4
Quản trị nhân lực
7340404
A00, A01, D01
22,7
TTNV<=8
5
Quan hệ lao động
7340408
A00, A01, D01
17,1
TTNV<=7
6
Bảo hộ lao động
7850201
A00, A01, D01
15,15
TTNV<=1
7
Xã hội học
7310301
A01, C00, D01
20,0
TTNV<=1
8
Công tác xã hội
7760101
A01, C00, D01
21,25
TTNV<=4
9
Luật
7380101
A01, C00, D01
23,23
TTNV<=7
10
Ngôn ngữ Anh *
7220201
D01, D14, D15
32,0
TTNV<=1
11
Việt Nam học
7310630
C00, D01, D14, D15
16,0
TTNV<=1
12
Kinh tế
7310101
A00, A01, D01
22,3
TTNV<=5
13
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D14, D15
26,0
Xét học bạ

Trường Đại học Mở Hà Nội:

dh-mo.jpg

Thí sinh cần thực hiện các nội dung sau:

Xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến

(Thời gian 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 8/9/2023). Thí sinh cần thực hiện đủ 3 bước trong quy trình xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến:

Xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 8/9/2023 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Nhập thông tin, tải hồ sơ trực tuyến lên cổng thông tin của Trường Đại học Mở Hà Nội theo đúng lịch của từng ngành tại địa chỉ: http://nhaphoc.hou.edu.vn, các thông tin, ảnh phải được đảm bảo đồng nhất với hồ sơ (bản cứng) nộp về Trường khi nhập học trực tiếp.

Đối với các thí sinh không hoàn thành đủ 3 bước: Xác nhận nhập học, nhập học trực tuyến, nộp học phí trước 17h00 ngày 8/9/2023 thì sẽ bị hủy khỏi danh sách trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Mở Hà Nội.

Trường ĐH Mở Hà Nội dự kiến gặp mặt tân sinh viên và thu hồ sơ trực tiếp (từ ngày 5/9/2023 - 7/9/2023).

Trường Đại học Giao thông vận tải:

gtvt1.jpg
gtvt2.jpg
gtvt3.jpg
gtvt4.jpg

Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm: - Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; - Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

STT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển
Mức điều kiện so sánh
1
7140201A
Giáo dục mầm non
M00
22.25
TTNV <= 1
2
7140201B
GD mầm non - SP Tiếng Anh
M01
20.63
TTNV <= 2
3
7140201C
GD mầm non - SP Tiếng Anh
M02
22.35
TTNV <= 1
4
7140202A
Giáo dục Tiểu học
D01;D02;D03
26.62
TTNV <= 10
5
7140202B
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh
D01
26.96
TTNV <= 6
6
7140203C
Giáo dục Đặc biệt
C00
27.9
TTNV <= 1
7
7140203D
Giáo dục Đặc biệt
D01;D02;D03
26.83
TTNV <= 6
8
7140204B
Giáo dục công dân
C19
27.83
TTNV <= 1
9
7140204C
Giáo dục công dân
C20
27.31
TTNV <= 1
10
7140205B
Giáo dục chính trị
C19
28.13
TTNV <= 2
11
7140205C
Giáo dục chính trị
C20
27.47
TTNV <= 2
12
7140206
Giáo dục Thể chất
T01
22.85
TTNV <= 1
13
7140208C
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
C00
26.5
TTNV <= 5
14
7140208D
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
D01;D02;D03
25.05
TTNV <= 9
15
7140209A
SP Toán
A00
26.23
TTNV <= 2
16
7140209B
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)
A00
27.63
TTNV <= 1
17
7140209D
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)
D01
27.43
TTNV <= 1
18
7140210A
SP Tin học
A00
24.2
TTNV <= 3
19
7140210B
SP Tin học
A01
23.66
TTNV <= 3
20
7140211A
SP Vật lý
A00
25.89
TTNV <= 4
21
7140211B
SP Vật lý
A01
25.95
TTNV <= 6
22
7140211C
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
A00
25.36
TTNV <= 8
23
7140211D
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
A01
25.8
TTNV <= 1
24
7140212A
SP Hoá học
A00
26.13
TTNV <= 4
25
7140212C
SP Hoá học
B00
26.68
TTNV <= 5
26
7140212B
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
D07
26.36
TTNV <= 14
27
7140213B
SP Sinh học
B00
24.93
TTNV <= 3
28
7140213D
SP Sinh học
D08
22.85
TTNV <= 5
29
7140217C
SP Ngữ văn
C00
27.83
TTNV <= 1
30
7140217D
SP Ngữ văn
D01;D02;D03
26.4
TTNV <= 1
31
7140218C
SP Lịch sử
C00
28.42
TTNV <= 3
32
7140218D
SP Lịch sử
D14
27.76
TTNV <= 10
33
7140219B
SP Địa lý
C04
26.05
TTNV <= 5
34
7140219C
SP Địa lý
C00
27.67
TTNV <= 5
35
7140221A
Sư phạm Âm nhạc
N01
19.55
TTNV <= 1
36
7140221B
Sư phạm Âm nhạc
N02
18.5
TTNV <= 1
37
7140222A
Sư phạm Mỹ thuật
H01
18.3
TTNV <= 2
38
7140222B
Sư phạm Mỹ thuật
H02
19.94
TTNV <= 1
39
7140231A
SP Tiếng Anh
D01
27.54
TTNV <= 1
40
7140233C
SP Tiếng Pháp
D15;D42;D44
25.61
TTNV <= 2
41
7140233D
SP Tiếng Pháp
D01;D02;D03
25.73
TTNV <= 2
42
7140246A
SP Công nghệ
A00
21.15
TTNV <= 7
43
7140246C
SP Công nghệ
C01
20.15
TTNV <= 1

Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):

STT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển
Mức điều kiện so sánh
1
7140114C
Quản lí giáo dục
C20
26.5
TTNV <= 5
2
7140114D
Quản lí giáo dục
D01;D02;D03
24.8
TTNV <= 9
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.6
TTNV <= 3
4
7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
26.56
TTNV <= 3
5
7220204B
Ngôn ngữ Trung Quốc
D04
26.12
TTNV <= 4
6
7229001B
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C19
25.8
TTNV <= 1
7
7229001C
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C00
24.2
TTNV <= 11
8
7229030C
Văn học
C00
26.5
TTNV <= 5
9
7229030D
Văn học
D01;D02;D03
25.4
TTNV <= 2
10
7310201B
Chính trị học
C19
26.62
TTNV <= 4
11
7310201C
Chính trị học
D66;D68;D70
25.05
TTNV <= 2
12
7310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
C00
25.89
TTNV <= 6
13
7310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
D01;D02;D03
25.15
TTNV <= 2
14
7310403C
Tâm lý học giáo dục
C00
26.5
TTNV <= 2
15
7310403D
Tâm lý học giáo dục
D01;D02;D03
25.7
TTNV <= 1
16
7310630C
Việt Nam học
C00
24.87
TTNV <= 1
17
7310630D
Việt Nam học
D15
22.75
TTNV <= 8
18
7420101B
Sinh học
B00
20.71
TTNV <= 2
19
7420101D
Sinh học
D08;D32;D34
19.63
TTNV <= 11
20
7440112A
Hóa học
A00
22.75
TTNV <= 3
21
7440112B
Hóa học
B00
22.1
TTNV <= 2
22
7460101A
Toán học
A00
25.31
TTNV <= 3
23
7460101D
Toán học
D01
25.02
TTNV <= 4
24
7480201A
Công nghệ thông tin
A00
23.7
TTNV <= 4
25
7480201B
Công nghệ thông tin
A01
23.56
TTNV <= 4
26
7760101C
Công tác xã hội
C00
23.48
TTNV <= 2
27
7760101D
Công tác xã hội
D01;D02;D03
22.75
TTNV <= 4
28
7760103C
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
C00
22.5
TTNV <= 4
29
7760103D
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
D01;D02;D03
21.45
TTNV <= 1
30
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00
25.8
TTNV <= 4
31
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D15
23.65
TTNV <= 1
Đọc tiếp
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn chi tiết của một số trường Đại học