Không khí lạnh đã ảnh hưởng đến hầu hết Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, các tỉnh Bắc Bộ trời rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá.
Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn Trung ương, ngày và đêm nay, không khí lạnh sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ; sau đó ảnh hưởng đến Trung Trung Bộ.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, ở Bắc Bộ sáng nay còn có mưa và mưa nhỏ rải rác; Bắc và trung Trung Bộ có mưa, mưa rào. Gió đông bắc trong đất liền cấp 2-3, vùng ven biển cấp 3-4. Các tỉnh Bắc Bộ trời rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá với nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 10-13 độ C, vùng núi 6-9 độ C, vùng núi cao có nơi dưới 3 độ C.
Tại Thủ đô Hà Nội, sáng có mưa và mưa nhỏ rải rác. Trời rét đậm, rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 10-13 độ C.
Các tỉnh miền Bắc rét đậm, vùng núi có khả năng xuất hiện băng giá
Trên biển, ở vịnh Bắc Bộ có gió đông bắc cấp 6, ngày có lúc cấp 7, giật cấp 9; biển động. Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió đông bắc cấp 6-7, giật cấp 9; biển động mạnh. Cấp độ rủi ro thiên tai: cấp 1.
Từ ngày mai (30/01), không khí lạnh được tăng cường mạnh hơn, ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ trời rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá.
Bản tin nhiệt độ các tỉnh lúc 6 giờ ngày 29/1:
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) |
1 | ĐIỆN BIÊN | Pha Đin | 11.6 |
2 | Điện Biên | 15.8 | |
3 | SƠN LA | Sơn La | 13.7 |
4 | Mộc Châu | 7.7 | |
5 | HÒA BÌNH | Hòa Bình | 11.3 |
6 | LÀO CAI | Lào Cai | 14.4 |
7 | Sa Pa | 7.2 | |
8 | YÊN BÁI | Yên Bái | 10.2 |
9 | HÀ GIANG | Đồng Văn | 2.2 |
10 | Hà Giang | 12.9 | |
11 | TUYÊN QUANG | Tuyên Quang | 11.4 |
12 | PHÚ THỌ | Việt Trì | 10.4 |
13 | VĨNH PHÚC | Tam Đảo | 3.8 |
14 | Vĩnh Yên | 11.8 | |
15 | BẮC CẠN | Bắc Cạn | 10.1 |
16 | THÁI NGUYÊN | Thái Nguyên | 10.8 |
17 | CAO BẰNG | Bảo Lạc | 9.8 |
18 | Trùng Khánh | 5.7 | |
19 | Cao Bằng | 9.5 | |
20 | LẠNG SƠN | Lạng Sơn | 6.2 |
21 | Mẫu Sơn | -1 | |
22 | QUẢNG NINH | Bãi Cháy | 9.7 |
23 | BẮC GIANG | Bắc Giang | 10.4 |
24 | BẮC NINH | Bắc Ninh | 10.5 |
25 | HẢI PHÒNG | Phủ Liễn | 9.6 |
26 | HÀ NỘI | Hà Đông | 11.3 |
27 | HẢI DƯƠNG | Hải Dương | 9.8 |
28 | HƯNG YÊN | Hưng Yên | 10.2 |
29 | NAM ĐỊNH | Nam Định | 10 |
30 | HÀ NAM | Hà Nam | 10.8 |
31 | NINH BÌNH | Ninh Bình | 11 |
32 | THÁI BÌNH | Thái Bình | 10 |