Miền Bắc rét đậm, vùng núi có khả năng xuất hiện băng giá
Đời sống - Ngày đăng : 07:04, 29/01/2018
Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn Trung ương, ngày và đêm nay, không khí lạnh sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ; sau đó ảnh hưởng đến Trung Trung Bộ.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, ở Bắc Bộ sáng nay còn có mưa và mưa nhỏ rải rác; Bắc và trung Trung Bộ có mưa, mưa rào. Gió đông bắc trong đất liền cấp 2-3, vùng ven biển cấp 3-4. Các tỉnh Bắc Bộ trời rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá với nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 10-13 độ C, vùng núi 6-9 độ C, vùng núi cao có nơi dưới 3 độ C.
Tại Thủ đô Hà Nội, sáng có mưa và mưa nhỏ rải rác. Trời rét đậm, rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 10-13 độ C.
Các tỉnh miền Bắc rét đậm, vùng núi có khả năng xuất hiện băng giá
Trên biển, ở vịnh Bắc Bộ có gió đông bắc cấp 6, ngày có lúc cấp 7, giật cấp 9; biển động. Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió đông bắc cấp 6-7, giật cấp 9; biển động mạnh. Cấp độ rủi ro thiên tai: cấp 1.
Từ ngày mai (30/01), không khí lạnh được tăng cường mạnh hơn, ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ trời rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá.
Bản tin nhiệt độ các tỉnh lúc 6 giờ ngày 29/1:
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) |
1 | ĐIỆN BIÊN | Pha Đin | 11.6 |
2 | Điện Biên | 15.8 | |
3 | SƠN LA | Sơn La | 13.7 |
4 | Mộc Châu | 7.7 | |
5 | HÒA BÌNH | Hòa Bình | 11.3 |
6 | LÀO CAI | Lào Cai | 14.4 |
7 | Sa Pa | 7.2 | |
8 | YÊN BÁI | Yên Bái | 10.2 |
9 | HÀ GIANG | Đồng Văn | 2.2 |
10 | Hà Giang | 12.9 | |
11 | TUYÊN QUANG | Tuyên Quang | 11.4 |
12 | PHÚ THỌ | Việt Trì | 10.4 |
13 | VĨNH PHÚC | Tam Đảo | 3.8 |
14 | Vĩnh Yên | 11.8 | |
15 | BẮC CẠN | Bắc Cạn | 10.1 |
16 | THÁI NGUYÊN | Thái Nguyên | 10.8 |
17 | CAO BẰNG | Bảo Lạc | 9.8 |
18 | Trùng Khánh | 5.7 | |
19 | Cao Bằng | 9.5 | |
20 | LẠNG SƠN | Lạng Sơn | 6.2 |
21 | Mẫu Sơn | -1 | |
22 | QUẢNG NINH | Bãi Cháy | 9.7 |
23 | BẮC GIANG | Bắc Giang | 10.4 |
24 | BẮC NINH | Bắc Ninh | 10.5 |
25 | HẢI PHÒNG | Phủ Liễn | 9.6 |
26 | HÀ NỘI | Hà Đông | 11.3 |
27 | HẢI DƯƠNG | Hải Dương | 9.8 |
28 | HƯNG YÊN | Hưng Yên | 10.2 |
29 | NAM ĐỊNH | Nam Định | 10 |
30 | HÀ NAM | Hà Nam | 10.8 |
31 | NINH BÌNH | Ninh Bình | 11 |
32 | THÁI BÌNH | Thái Bình | 10 |