TT
| Tỉnh, thành
| Ngày thi
| Môn thi
|
1
| An Giang
| 7-8/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển)
|
2
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| 7-9/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
3
| Bạc Liêu
| 9-10/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
4
| Bắc Giang
| 4/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 6/6)
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
5
| Bắc Kạn
| 15-16/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
6
| Bắc Ninh
| 15-16/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
7
| Bến Tre
| 6-7/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
8
| Bình Dương
| 1-4/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
9
| Bình Định
| 10-11/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển)
|
10
| Bình Phước
| 5-7/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển) |
11
| Bình Thuận
| 8-10/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
12
| Cà Mau
| 23-25/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển
|
13
| Cao Bằng
| 5-7/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
14
| Cần Thơ
| 7-9/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
15
| Đà Nẵng
| 10-12/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
16
| Đắk Lắk
| 14-16/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
17
| Đắk Nông
| 9-11/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)
|
18
| Điện Biên
| 2-3/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
19
| Đồng Nai
| 17-18/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
20
| Đồng Tháp
| 15-17/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển
|
21
| Gia Lai
| 8-10/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
22
| Hà Giang
| 14-15/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển
|
23
| Hà Nội
| 18-20/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
24
| Hà Nam
| Hệ chuyên: 2-4/6 Hệ thường: 17-18/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
25
| Hà Tĩnh
| 6-7/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
26
| Hải Dương
| 6-8/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
27
| Hải Phòng
| Hệ thường: 8-9/6 Hệ chuyên: 11-12/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
28
| Hậu Giang
| 16-18/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
29
| Hòa Bình
| Hệ chuyên: 4-6/6 Hệ thường: 22-24/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
30
| Hưng Yên
| 8-9/6
| Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
31
| Khánh Hòa
| 3-4/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
32
| Kiên Giang
| Hệ chuyên: 14-15/6 Hệ thường: 28-29/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
33
| Kon Tum
| Hệ chuyên: 2-3/6 Hệ thường: 13-14/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển
|
34
| Lai Châu
| 6-8/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: xét tuyển (trừ Trường Phổ thông dân tộc nội trú và THPT thành phố Lai Châu thi tuyển Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
35
| Lạng Sơn
| 7-9/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
36
| Lào Cai
| 10-12/6
| Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
37
| Lâm Đồng
| 20-22/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển
|
38
| Long An
| 23-24/7
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
39
| Nam Định
| Hệ chuyên: 24-26/5 Hệ thường: 14-15/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
40
| Nghệ An
| 7-8/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 10/6)
| Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
41
| Ninh Bình
| 8-10/6
| Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
42
| Ninh Thuận
| 1-3/7
| Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển) |
43
| Phú Thọ
| 12-14/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
44
| Phú Yên
| 14-15/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
45
| Quảng Bình
| 7-8/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn kết hợp xét tuyển
|
46
| Quảng Nam
| 14-16/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển
|
47
| Quảng Ngãi
| 22-24/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
48
| Quảng Ninh
| 1-3/6
| Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
49
| Quảng Trị
| 6-7/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
50
| Sóc Trăng
| 25-27/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
51
| Sơn La
| 6-7/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn
|
52
| Tây Ninh
| 7-8/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)
|
53
| Thái Bình
| 9-10/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
54
| Thái Nguyên
| 8-10/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
55
| Thanh Hóa
| Hệ chuyên: 1-2/6 Hệ thường: 17-18/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
56
| Thừa Thiên Huế
| 9-11/6
| Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển
|
57
| Tiền Giang
| 17-18/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
58
| TP HCM
| 11-12/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
59
| Trà Vinh
| 22-23/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
60
| Tuyên Quang
| 15-16/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
61
| Vĩnh Long
| 4-5/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
62
| Vĩnh Phúc
| 4-6/6
| Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
63
| Yên Bái
| 7-9/6
| Toán, Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|