Danh sách 126 trường công bố điểm chuẩn ĐH năm 2016
Giáo dục - Ngày đăng : 11:32, 14/08/2016
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường để xác nhận nhập học chậm nhất vào ngày 19/8. Quá thời hạn này, trường sẽ hủy bỏ tư cách trúng tuyển của thí sinh và nhường cơ hội cho thí sinh khác. Xem thêm Một số lưu ý về xét tuyển đại học 2016 |
Đã có 126 trường công bố điểm chuẩn chính thức.
126. Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
125. Đại học Y Dược Thái Nguyên
124. Đại học Đồng Nai
123. Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
122. Đại học An Giang
121. Học viện Ngân Hàng
120. Đại học Điện Lực
119. Đại học Đồng Tháp
118. Đại học Bình Dương
117. Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Nam Định
116. Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp
115. Đại học Công nghệ Vạn Xuân
114. Đại học Hoa Lư
113. Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
112. Học viện quản lý giáo dục
111. Đại học Điều dưỡng Nam Đinh
110. Đại học Phạm Văn Đồng
109. Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
108. Đại học Công nghệ-Kỹ Thuật Cần Thơ
107. Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc Gia HCM
106. Học viện Tài chính
105. Đại học sư phạm TP.HCM
104. Đại học Bách Khoa Hà Nội
103.Học viện Ngoại giao
102. Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc Gia HCM
101. Đại học Công nghiệp Việt Trì
100. Đại học Công nghiệp HCM
99. Học viện Thanh Thiếu Niên
98. Đại học Thương Mại
97. Đại học luật Hà Nội
96. Đại học Hồng Đức
95. Đại học Hoa Sen
94. Đại học Tây Bắc
93. Học viện chính sách phát triển
92. Đại học tài nguyên môi trường Hà Nội
91. Đại học Tây Nguyên
90. Đại học quốc tế Miền Đông
89. Đại học Thăng Long
88. Đại học công đoàn
87. Đại học công nghiệp Hà Nội
86. Đại học Lao động xã hội
85. Đại học Văn Hóa- Thể Thao và Du lịch Thanh Hóa
84. Đại học mỏ địa chất Hà Nội
83. Đại học xây dựng Hà Nội
82. Đại học sư phạm Hà Nội
81. Khoa Quốc tế Đại học Thái nguyên
80. Đại học Công nghệ giao thông vận tải
79. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
78. Đại học Y dược TP.HCM
77. Đại học Thủy Lợi
76. Đại học Y Hà Nội
75. Đại học Giao Thông vận tải
74. Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
73. Học viện báo chí và tuyên truyền
72. Đại học Ngoại Thương
71. Đại học Hà Nội
70. Đại học Công Nghiệp TP.HCM
69. Đại học văn hóa Hà Nội
68. Học viện Phụ nữ Viêt Nam
67. Đại học Tiền Giang
66. Đại học Cần Thơ
65. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
64. Đại học Kinh tế Nghệ An
63. Đại học Tài Nguyên Môi trường TP HCM
62. Học viện Hành chính Quốc Gia
61. Đại học Hải Phòng
60. Đại học Dược Hà Nội
59. Đại học Hùng Vương
58. Đại học Ngân Hàng TP HCM
57. Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
56. Đại học Bạc Liêu
55. Đại học Quy Nhơn
54. Đại học Kinh tế TP HCM
53. Đại học Kinh Doanh Công Nghệ
52. Học viện Kỹ Thuật Mật mã
51. Đại học Kiến trúc TP.HCM
50. Đại học FPT
49. Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
48. Đại học Xây Dựng miền Tây
47. Đại học Thủ Dầu một
46. Đại học Nông Lâm TP HCM
45. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
44. Cao Đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
43. Đại học Dầu khí Việt Nam
42. Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp Thái Nguyên
41. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
40. Đại học Văn Hóa TP HCM
39. Đại học Tân Trào
38. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
37. Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
36. Đại học Hạ Long
35. Đại học Đà Lạt
34. Đại học Sao đỏ
33. Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM
32. Đại học Lâm Nghiệp
31. Đại học Quảng Bình
30. Đại học Vinh
29. Đại học Xây dựng Miền Trung
28. Đại học Tài chính Marketing
27. Đại học Nha Trang
26. Đại học Phú Yên
25. Đại học Nguyễn Tất Thành
24. Đại học Lạc Hồng
23. Đại học Cửu Long
22. Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM
21. Đại học Công nghệ Sài Gòn
20. Đại học Công Nghệ TP HCM
19. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
18. Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương
17. Đại học Quốc tế Hồng Bàng
16. Đại học Văn Lang
15. Đại học Văn Hiến
14. Đại học Sân khấu điện ảnh
13. Đại học Thành Tây
12. Đại học Mỹ thuật TPHCM
11. Đại học Mỹ thuật công nghiệp
10. Đại học Mỹ thuật Việt Nam
9. Đại học Công nghệ TPHCM xét học bạ
Điểm xét tuyển: Xét kết quả thi THPT Quốc gia
+ Hệ đại học: 15,0 điểm. Ngành Dược học: 16,0 điểm.
(các ngành năng khiếu: 15,0 điểm hoặc 20,0 điểm (đối với môn năng khiếu nhân hệ số 2).
+ Hệ cao đẳng: Tốt nghiêp Trung học phổ thông.
Điều kiện xét tuyển: Xét học bạ TPHT
.+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông
+ Tổng điểm năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt:
Đại học: 18,0 điểm. Ngành Dược học: 19,0 điểm.
Cao đẳng: Tốt nghiệp trung học phổ thông.
8. Đại học Luật TPHCM
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Luật | D380101 | A00 | 21.5 |
Luật | D380101 | A01 | 21 |
Luật | D380101 | C00 | 24 |
Luật | D380101 | D1, D3, D6 | 20.5 |
Quản trị - Luật | D110103 | A00 | 23 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A00 | 21 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A01 | 20.5 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | D1, D3, D6 | 20.3 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý) | D220201 | D1 | 21 |
7. ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D310101 | Kinh tế | 92 | ||
2 | D310104 | Kinh tế phát triển | 92 | ||
3 | D310106 | Kinh tế quốc tế | 95 | ||
4 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 95 | ||
5 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 94 | ||
6 | D340301 | Kế toán | 94 | ||
7 | D310106CLC | Kinh tế quốc tế | 111 | ||
8 | D340101CLC | Quản trị kinh doanh | 111 |
6. ĐH ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
2 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
3 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Tiếng Anh | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
4 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Tiếng Nga | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
5 | D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | Tiếng Anh | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
6 | D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | Tiếng Nga | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
7 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
8 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Pháp | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
9 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
10 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
11 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
12 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Trung | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
13 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Tiếng Anh | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
14 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Tiếng Trung | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
15 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Tiếng Anh | 40 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
16 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Tiếng Đức | 40 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
17 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Anh | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
18 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
19 | D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | Tiếng Anh | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
20 | D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
21 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Anh | 55 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
22 | D220211 | Ngôn ngữ ẢRập | Tiếng Anh | 40 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
5. ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D480101 | Khoa học Máy tính | 98 | ||
2 | D480201 | Công nghệ Thông tin | 103 | ||
3 | D480104 | Hệ thống Thông tin | 98 | ||
4 | D480102 | Truyền thông và Mạng máy tính | 98 | ||
5 | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 95 | ||
6 | D520401 | Vật lí kĩ thuật | 87 | ||
7 | QHI.TĐ1 | Kĩ thuật năng lượng | 81 | ||
8 | D520101 | Cơ kĩ thuật | 87 | ||
9 | D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | 94 | ||
10 | D480101 | Khoa học Máy tính | 125 | ||
11 | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 125 |
4. Khoa luật - ĐH Quốc gia Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52380101 | Luật học | 87 | ||
2 | 52380109 | Luật kinh doanh |
3. Khoa Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 77.5 | ||
2 | Thí điểm | Kế toán, phân tích và kiểm toán | 77 | ||
3 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | 76 |
2. Đại học Giáo dục ĐH Quốc gia Hà Nội
1. ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội